🔍
Search:
TẠO DÁNG
🌟
TẠO DÁNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
으쓱거리고 뽐내는 티를 일부러 겉으로 드러내다.
1
TẠO DÁNG:
Nhún vai và cố tình thể hiện ra bên ngoài vẻ ta đây.
-
-
1
무엇을 시작하려는 자세나 태세를 취하다.
1
TẠO TƯ THẾ:
Thực hiện tư thế hay tác phong để bắt đầu cái gì đó.
-
2
으쓱거리고 뽐내는 티를 일부러 겉으로 드러내다.
2
TẠO DÁNG:
Nhún vai và cố tình thể hiện ra bên ngoài vẻ ta đây.
-
-
1
옷을 갖추어 입고 멋을 내다.
1
TẠO DÁNG:
Mặc áo quần tươm tất và ra dáng.
-
2
일정한 형식을 갖추다.
2
CÓ HÌNH THỨC, TẠO HÌNH THỨC:
Có hình thức nhất định.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
길이나 통로, 창문 등을 생기게 하다.
1
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện con đường, lối đi hay cửa sổ v.v...
-
2
구멍이나 상처 등을 생기게 하다.
2
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện lỗ hoặc vết thương.
-
3
어떤 내용을 신문이나 잡지 등에 실리게 하다.
3
ĐƯA LÊN, ĐƯA VÀO:
Đăng tải nội dung nào đó lên báo hay tạp chí.
-
4
살림 등을 따로 차리게 하다.
4
TÁCH:
Làm cho sống riêng rẽ.
-
5
가게 등을 새로 차리다.
5
MỞ:
Lập cửa hàng mới.
-
6
거름 등을 논밭에 가져가다.
6
BÓN, VÃI:
Đưa phân bón ra đồng ruộng.
-
7
모나 어린 식물 등을 옮겨 심다.
7
CẤY, GIEO:
Chuyển mạ hay cây non đi trồng.
-
8
대회 등에 예술 작품을 보내다.
8
NỘP:
Gửi tác phẩm nghệ thuật tới cuộc thi.
-
9
안에서 밖으로 옮기다.
9
ĐƯA RA:
Chuyển từ trong ra ngoài.
-
10
선거에 후보를 추천하다.
10
BẦU LÊN, ĐƯA LÊN:
Tiến cử ứng cử viên cho cuộc bầu cử.
-
11
이름이나 소문 등을 알리다.
11
ĐƯA RA:
Cho biết tên tuổi hoặc tin đồn.
-
12
문제 등을 출제하다.
12
ĐẶT RA, ĐƯA RA:
Đề xuất vấn đề.
-
13
어떤 느낌이나 감정을 일어나게 하다.
13
GÂY~, KHIẾN~:
Làm khơi dậy tình cảm hay cảm giác nào đó.
-
14
문서, 서류, 편지 등을 제출하거나 보내다.
14
NỘP, ĐƯA:
Nộp hoặc gửi văn bản, tài liệu hay thư từ v.v...
-
15
곡식이나 음식물 등을 팔려고 내놓다.
15
ĐƯA RA, MANG RA:
Bày ra ngũ cốc hay món ăn để bán.
-
16
먹을 것이나 마실 것을 대접하려고 내놓다.
16
BÀY RA, MANG RA, ĐƯA RA, ĐÃI:
Bày đồ ăn hay đồ uống ra để tiếp đãi.
-
17
돈이나 물건 등을 주거나 바치다.
17
ĐƯA, BIẾU, TẶNG:
Dâng hay tặng tiền hoặc đồ vật.
-
18
어떤 현상이나 사건을 일어나게 하다.
18
GÂY RA:
Làm khơi dậy sự kiện hay hiện tượng nào đó.
-
19
뛰어난 사람을 배출하다.
19
ĐÀO TẠO:
Dạy dỗ, đào tạo ra người tài giỏi.
-
20
소리나 냄새 등을 밖으로 드러내다.
20
TẠO, GÂY:
Làm xuất hiện âm thanh hay mùi ra bên ngoài.
-
21
무엇을 할 만한 시간이나 기회를 생기게 하다.
21
DÀNH, TẠO:
Làm xuất hiện cơ hội hay thời gian để làm được cái gì đó.
-
22
멋이나 기품을 생기게 하다.
22
TẠO DÁNG, TẠO VẺ:
Làm xuất hiện vẻ đẹp hay phẩm cách cao quý.
-
23
어떤 일의 효과나 결과 등을 나타나게 하다.
23
ĐƯA RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện kết quả hay hiệu quả của công việc nào đó.
-
24
출판물을 찍어서 세상에 내놓다.
24
ĐƯA RA, ẤN HÀNH:
In ấn và cho ra đời ấn phẩm xuất bản.
-
25
휴가 등을 얻다.
25
ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Được nghỉ phép.
-
26
성적을 처리하다.
26
NỘP, ĐƯA:
Xử lí bảng thành tích.
-
27
다른 사람의 모양이나 행동을 따라 하다.
27
RA DÁNG:
Làm theo hành động hay hình dáng của người khác.
-
28
땀이나 피 등을 밖으로 나오게 하다.
28
TẠO RA, GÂY RA:
Làm cho mồ hôi hay máu ra ngoài.
-
29
열, 빛, 속도 등의 속성을 드러내다.
29
TẠO RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện thuộc tính của nhiệt, ánh sáng, tốc độ v.v...
-
30
맛을 생기게 하다.
30
TẠO:
Làm sinh ra hương vị.
-
31
돈을 얻다.
31
CÓ ĐƯỢC:
Nhận được tiền.
🌟
TẠO DÁNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
식물이 잘 자라게 하고 열매가 많이 나게 하거나 모양을 좋게 하기 위하여 가지를 자르고 다듬다.
1.
TỈA CÀNH:
Cắt và xén bớt nhánh để làm cho thực vật mau lớn và cho nhiều quả hoặc để tạo dáng cho đẹp.
-
Danh từ
-
1.
사람의 몸을 가리고 더위나 추위 등으로부터 보호하며 멋을 내기 위하여 입는 것.
1.
QUẦN ÁO KHOÁC, QUẦN ÁO MẶC NGOÀI:
Quần áo mặc để che chắn cơ thể con người, chống lạnh hay bẩn và tạo dáng.
-
Danh từ
-
1.
식물이 잘 자라게 하고 열매가 많이 나게 하거나 모양을 좋게 하기 위하여 가지를 자르고 다듬는 일.
1.
SỰ TỈA CÀNH:
Việc cắt và xén bớt nhánh để làm cho thực vật mau lớn và cho nhiều quả hoặc để tạo dáng cho đẹp.
-
Danh từ
-
1.
크림이나 젤리에 거품을 일으켜 설탕과 향료를 넣은 뒤 차게 해서 먹는 디저트.
1.
KEM MÚT (MOUSSE):
Món tráng miệng được làm bằng cách tạo bọt cho kem hay thạch (jelly) rồi làm lạnh sau khi cho đường và hương liệu vào.
-
2.
머리 모양을 고정시키려고 바르는 거품 모양의 크림.
2.
KEO VUỐT TÓC:
Kem dạng bọt được xoa để tạo dáng cho tóc.
-
None
-
1.
얼굴이나 몸의 겉모습을 고치거나 만드는 수술.
1.
SỰ PHẪU THUẬT CHỈNH HÌNH, SỰ PHẪU THUẬT THẨM MỸ:
Phẫu thuật sửa sang hay tạo dáng bên ngoài của cơ thể hoặc khuôn mặt.
-
Danh từ
-
1.
양복의 모양을 알맞게 잡아 주기 위해 어깨에 넣는 심.
1.
VẢI ĐỆM VAI:
Miếng vải được bỏ vào bên trong phần vai áo để tạo dáng cho áo vét.
-
2.
여성의 몸매를 돋보이게 하기 위해 옷에 넣어서 가슴이나 엉덩이에 대는 물건.
2.
MIẾNG ĐỘN:
Vật được chèn vào phần ngực hay phần mông của áo để làm tăng sức gợi cảm của cơ thể phái nữ.
-
3.
여성이 월경할 때 몸 밖으로 나오는 피를 흡수하여 밖으로 새지 않게 만든 물건.
3.
BĂNG VỆ SINH:
Vật thấm hút phần máu chảy ra khi có kinh nguyệt của phụ nữ, làm cho máu không bị thấm ra ngoài quần áo.